Chi khác bằng tiền mặt

Navigation:  4. Hướng dẫn sử dụng > Kế toán tiền mặt > Chi tiền mặt >

Chi khác bằng tiền mặt

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

1. Định khoản

Nợ TK 341/342

Nợ TK 333 (chi tiết tài khoản 3331/3332/3334/3337/3338)

Nợ TK 313

Nợ TK 413

Nợ TK 431 (chi tiết tài khoản 4311/4312/4314)

Có TK 111: Tiền mặt

2. Mô tả nghiệp vụ

Khi có nhu cầu chi tiền mặt phục vụ cho các hoạt động sự nghiệp hoặc hoạt động SXKD của đơn vị sẽ thực hiện qua các bước sau:

1. Người yêu cầu chi tiền lập Đề nghị thanh toán rồi gửi cho Thủ trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền để phê duyệt.

2. Thủ trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền phê duyệt đề nghị chi tiền.

3. Kế toán tiền mặt viết Phiếu chi rồi gửi cho Kế toán trưởng.

4. Kế toán trưởng kiểm soát thông tin trên Phiếu chi và ký rồi chuyển cho thủ trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền để duyệt và ký Phiếu chi, sau đó chuyển lại cho Thủ quỹ.

5. Thủ quỹ căn cứ vào Phiếu chi để chi tiền, sau đó thủ quỹ và người nhận tiền ký xác nhận vào phiếu chi, đồng thời ghi sổ quỹ.

6. Kế toán tiền mặt căn cứ vào Phiếu chi đã đủ chữ ký để ghi sổ kế toán tiền mặt, sổ kế toán công nợ và lưu trữ phiếu chi.

Ví dụ

Ngày 15/09/2017, xuất quỹ tiền mặt chi khen thưởng cho các cán bộ có thành tích xuất sắc 6 tháng đầu năm, số tiền: 15.000.000đ

3. Xem/Tải phim hướng dẫn

Tải phim hướng dẫn tại đây (Xem hướng dẫn tải phim)

4. Các bước thực hiện

1. Vào nghiệp vụ Tiền mặt, chọn Lập phiếu chi\Phiếu chi.

2. Khai báo thông tin chứng từ chi khác bằng tiền mặt trên Phiếu chi.

Nhập Thông tin chung: Người nhận, Địa chỉ, Lý do chi.

Nhập thông tin Chứng từ: Ngày Phiếu chi, Ngày hạch toán, Số phiếu chi.

Nhập thông tin chứng từ chi tiết: Số chứng từ gốc, Ngày chứng từ gốc (nếu cần), TK Nợ, Số tiền, Nghiệp vụ, Hoạt động sự nghiệp.

Chi_TM_5

3. Nhấn Cất.

4. Xem/in mẫu C31-BB Phiếu chi bằng cách nhấn In trên thanh công cụ.

Tien_mat_chiTM_nop_vao_tai_khoan_ngan_hang_newanh2

5. Chọn Báo cáo trên thanh công cụ để in sổ, báo cáo liên quan: S11-H: Sổ quỹ tiền mặt; S11-H: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt; Sổ S04-H: Sổ nhật ký chung; Sổ cái S03-H: Sổ cái các TK liên quan; Sổ chi tiết các tài khoản liên quan 313, 333, 341, 342, 461, 413, 431, 461.

Tien_mat_thuTM_rut_tien_gui_nhkb_nhap_quy_tien_mat_new_anh3