Chi hoạt động, dự án, thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, chi SXKD

Navigation:  4. Hướng dẫn sử dụng > Kế toán tiền mặt > Chi tiền mặt >

Chi hoạt động, dự án, thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, chi SXKD

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

1. Định khoản

Nợ TK 661/662/631/635/241/3113

Có TK 111: Tiền mặt

2. Mô tả nghiệp vụ

Quy trình chi hoạt động, chi dự án, chi thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước, chi hoạt động sản xuất kinh doanh bằng tiền mặt:

1. Căn cứ vào nhu cầu chi tiêu thực tế, kế toán lập phiếu chi đính kèm chứng từ gốc và chuyển cho Kế toán trưởng và Thủ trưởng đơn vị ký duyệt.

2. Sau khi phiếu chi được ký duyệt, thủ quỹ thực hiện xuất tiền cho người nhận tiền và ghi sổ quỹ.

3. Căn cứ vào phiếu chi đã có chữ ký của thủ quỹ và người nhận tiền, kế toán ghi sổ chi tiết tiền mặt đồng thời ghi sổ chi tiết chi tiết chi hoạt động/sổ chi tiết chi dự án/sổ chi phí sản xuất, kinh doanh.

Ví dụ

Ngày 04/08/2017, chi tiền mặt thanh toán tiền điện dùng cho hoạt động thường xuyên, số tiền 2.315.000 đ.

3. Xem/Tải phim hướng dẫn

Tải phim hướng dẫn tại đây (Xem hướng dẫn tải phim)

4. Các bước thực hiện

1. Vào nghiệp vụ Tiền mặt, chọn Lập phiếu chi\Phiếu chi.

2. Khai báo thông tin chứng từ chi hoạt động, chi dự án, chi hoạt động theo đơn đặt hàng của nhà nước trên Phiếu chi:

Nhập Thông tin chung: Người nhận, Địa chỉ, Lý do chi.

Nhập thông tin Chứng từ: Ngày Phiếu chi, Ngày hạch toán, Số phiếu chi.

Nhập thông tin chi tiết chứng từ: Số chứng từ gốc, Ngày chứng từ gốc (nếu cần), TK Nợ, TK Có, Mục lục ngân sách, Cấp phát, Nghiệp vụ, Số tiền, Hoạt động sự nghiệp, Chương trình mục tiêu, dự án.

Chi_TM_2

3. Nhấn Cất.

4. Xem/in mẫu chứng từ liên quan bằng cách nhấn vào In trên thanh công cụ.

Tien_mat_chiTM_nop_vao_tai_khoan_ngan_hang_newanh2

5. Chọn Báo cáo trên thanh công cụ để xem/in sổ, báo cáo có liên quan: S11-H: Sổ quỹ tiền mặt; S11-H: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt; Sổ S04-H: Sổ nhật ký chung; Sổ cái S03-H: Sổ cái các TK; Sổ chi tiết các tài khoản 111, 241, 631, 635, 661, 662, 3113; Sổ chi tiết hoạt động; S41-H: Sổ theo dõi dự toán phần I, II; S42-H: Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí; S43-H: Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí; S72-H: Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí của kho bạc; S12-H: Sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc; Sổ cái tài khoản 461, 462, 465, 441, 008,009; Mẫu số 01-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc; Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại kho bạc.

6. Lưu ý: Anh/chị có thể khai báo thông tin chứng từ chi hoạt động, chi dự án, chi hoạt động theo đơn đặt hàng của nhà nước bằng cách vào nghiệp vụ Kho bạc, chọn Rút dự toán\Rút dự toán tiền mặt.